Bài GU122
Thực tâp giải Sudoku – Bài 122
Trình độ: Khó
Quy luật: Quy luật vách tường kín / hở. Bộ 2, bộ 3 ô Sudoku.
Quy luật ô trống. Họ của ô Sudoku.
Khảo sát với Quy luật căn bản
– Các Dãy Khối Ngang từ trái sang phải và từ phải sang trái,
– Các Dãy Khối Dọc từ trên xuống dưới và từ dưới lên trên,
– Áp dụng các Quy Luật Căn Bản đơn giản:
QL2L, QLVTK, QLVTH, ĐSLH, SCC, QLOT,
HỌ của ô SUDOKU, ….
– Suy ra các số phải điền vào các ô, các trị khả dụng đầu tiên,
các bộ 2 ô Sudoku nếu có.
Kết Quả:
E5(2,8) và E6(2,8) là 1 bộ 2 ô Sudoku trị 2 và 6 trên hàng E
và trong khối 5
Bổ Túc
Trên hàng D, D1(6,9), D2(6,9) là bộ 2 ô Sudoku trị 6 và 9.
Khối 4 có bộ 2 ô Sudoku D1(6,9), D2(6,9) => Ô cuối cùng E1 = 7
Hàng E có bộ 2 ô Sudoku E5(2,8), E6(2,8)
=> Hai ô còn lại E8 và E9 chia nhau 2 số 6 và 9. E8 không thích hợp với 6.
=> E8 = 9, E9 = 6
=> F4 = 9 (QLVTK D4D5D6 đ/v E8 = 9 trong DKN 2)
Họ của ô G6 chứa tất cả các số trừ 1 => G6 = 1 => H3 = 1 => C1 = 1
=> B9 = 1, A5 = 1 (QLVTH A7A8A9 đ/v C1 = 1 trong DKN 1)
=> C8 = 1
Hàng F còn 2 ô trống F6 và F9 chia nhau 2 số 5 và 7.
F6 không thích hợp với 7 => F6 = 5, F9 = 7
=> C8 = 7 (QLVTK G8H8I8 đ/v F9 = 7 trong DKD 3)
Khối 3 có 2 ô trống A7 và C9 chia nhau 2 số 8 và 9.
A7 không thích hợp với 9 => A7 = 8, C9 = 9
=> C5 = 8 => E6 = 8 => E5 = 2 (SCC trong khối 5)
=> C4 = 2, H6 = 2 (QLVTK A6B6C6 đ/v E5 = 2 trong DKD 2)
H9 = 8 (SCC trên cột 9)
Hàng B có 2 ô trống B2 và B5 chia nhau 2 số 7 và 9,
B5 không thích hợp với 9 => B5 = 7, B2 = 9
=> I4 = 7 => G3 = 7, H7 = 7 (QLVTK G1G2G3 đ/v I4 = 7 trong DKN 3)
=> A2 = 7
G7 = 9 (SCC trên hàng G)
=> H5 = 9 (QLVTK H1H2H3 đ/v G7 = 9 trong DKN 3)
A4 = 5 (SCC trong khối 2) => C2 = 5 => A3 = 6 (SCC trên hàng A)
=> I1 = 6, D2 = 6 (QLVTK G2H2I2 đ/v A3 = 6 trong DKD 1)
=> D1 = 9 (SCC trên hàng D) => I3 = 9 => I5 = 5 (SCC trên hàng I)