Bài GU130
Thực tâp giải Sudoku – Bài 130
Trình độ: Rất khó
Quy luật: Quy luật vách tường kín / hở. Bộ 2, bộ 3 ô Sudoku.
Điểm gặp gỡ của 2 chuỗi điền số.

A) Khảo sát nhờ Quy luật căn bản
– Các Dãy Khối Ngang từ trái sang phải và từ phải sang trái,
– Các Dãy Khối Dọc từ trên xuống dưới và từ dưới lên trên,
– Áp dụng các Quy Luật Căn Bản đơn giản:
QL2L, QLVTK, QLVTH, ĐSLH, SCC, QLOT, HỌ của ô SUDOKU, ….
– Suy ra các số phải điền vào các ô, các trị khả dụng đầu tiên, các bộ 2 ô Sudoku nếu có.
Kết Quả:
F8(8,9), F9(8,9) là bộ 2 ô Sudoku trên hàng F và trong khối 6
G7(5,9), G9(5,9) là bộ 2 ô Sudoku trên hàng G và trong khối 9
=> G4(1,6), G5(1,6) là bộ 2 ô Sudoku trong khối 8.
I1(1,7), I2(1,7) là bộ 2 ô Sudoku trên hàng I
B) Khảo sát nhờ trị khả dụng
Hàng D có bộ 2 ô Sudoku D8(5,6), D9(5,6) => D7 = 3
=> D1 = 1 => D5 = 7
D1 = 1 => I2 = 1 => I1 = 7 => E2 = 7, F2 = 2
D5 = 7 => H4= 7
QL2L trong DKD2 => F5 = 3 => E1 = 3 => F1 = 5
=> E6 = 5 (QLVTK D4D5D6 đ/v F1 = 5 trong DKN 2)
Cột 4 có bộ 3 ô Sudoku E4(4,6), F4(1,4), G4(1,6) => C4 = 9 => B4 = 8
Hàng C có C4 = 9 => C7 = 6
=> C5(1,2) C6(1,2) là bộ 2 ô Sudoku trị 1 và 2.
=> B5(4,6), B6(4,6) là bộ 2 ô Sudoku trị 4 và 6
=> B7(5,9), B8(5,9) là bộ 2 ô Sudoku trị 5 và 9.
Cột 4 có bộ 3 ô Sudoku E4(4,6), F4(1,4), G4(1,6) => C4 = 9 => B4 = 8
Hàng C có C4 = 9 => C7 = 6
Ô G4(1,6) có 2 trị khả dụng duy nhất 1 và 6.
Nếu G4 = 1 => G5 = 6 => B5 = 4 => B6 = 6
Nếu G4 = 6 => E4 = 4 => F4 = 1 => F6 = 4 => B6 = 6
=> Dù G4 bằng 1 hay 6, B6 cũng bằng 6 => B6 = 6
=> B5 = 4
Cột 5 có bộ 2 ô Sudoku H5(2,8), I5(2,8) trị 2 và 8.
=> C5 = 1 => C6 = 2, G5 = 6
Cột 6: C6 = 2 => H6 = 4 => H8 = 8 => F8 = 9 => B8 = 5 => B7 = 9, F9 = 8
Hàng H: H8 = 8 => H5 = 2 => I5 = 8
Cột 6: H6 = 4 => F6 = 1 => F4 = 4 => E4 = 6 => G4 = 1
Hàng E: E4 = 6 => E9 = 2 => E7 = 4, I9 = 6 => I8 = 4 => I7 = 2
Cột 9: I9 = 6 => D9 = 5 => D8 = 6, G9 = 9 => G7 = 5