Bài GU131
Thực tâp giải Sudoku – Bài 131
Trình độ: Khó
Quy luật: Quy luật vách tường kín / hở. Bộ 2, bộ 3 ô Sudoku.
Hình chữ nhật duy nhất – Loại 1
Họ của ô Sudoku
A) Khảo sát nhờ Quy luật căn bản
– Các Dãy Khối Ngang từ trái sang phải và từ phải sang trái,
– Các Dãy Khối Dọc từ trên xuống dưới và từ dưới lên trên,
– Áp dụng các Quy Luật Căn Bản đơn giản:
QL2L, QLVTK, QLVTH, ĐSLH, SCC, QLOT, HỌ của ô SUDOKU, ….
– Suy ra các số phải điền vào các ô, các trị khả dụng đầu tiên,
các bộ 2 ô Sudoku nếu có.
Kết Quả:
BỔ TÚC:
Họ của ô G4 chứa tất cả các số trừ 3 => G4 = 3
Họ của ô F6 chứa tất cả các số trừ 3 => F6 = 3 => D9 = 3 => B8 = 3
Cột 2 có 3 ô trống D2, G2 và H2 chia nhau 3 số 3, 5 và 6
G2 không thích hợp với 3 và 6 => G2 = 5
D2 không thích hợp với 3 => D2 = 6 => H2 = 3
QL2L trên DKD 1 => C3 = 3 => A5 = 3
Họ của ô A7 chứa tất cả các số trừ 5 => A7 = 5
B) Khảo sát nhờ trị khả dụng
Hàng A: A4 = 7 => A1 = 1
=> B1 = 7 => C1 = 5 => B3 = 6 => H1 = 6
Hàng B: B1 = 7 => B4 = 5
Hàng D: D6 = 7 => D5 = 5 => D1 = 8
Hàng E: E7 = 9 => E3 = 5 => E8 = 7 => E9 = 6
=> F1 = 9, F8 = 5, F9 = 8
=> B7 = 8, I8 = 8 (QLVTK A8B8C8 đ/v F9 = 8 trong DKD 3)
F5 = 6 (SCC trên hàng F) => I4 = 6
Bốn ô C5(1,2), C9(1,2), B9(1,2), B5(1,2,9) họp thành 1 Hình chữ nhật duy nhất – Loại 1 => B5 = 9
=> H6 = 9 => H7 = 2, H3 = 8 => H5 = 7
=> G9 = 9 => I3 = 9
Hàng I: I5 = 2 => I9 = 7, G5 = 8 => G1 = 2
Hàng B: B5 = 9 => B6 = 2 => B9 = 1 => C9 = 2 => C5 = 1