ĐỌC VUI VÀ SUY NGHĨ

Cổ vũ lòng yêu thích các trò chơi hữu ích cho sự luyện tập trí óc trong cộng đồng người Việt

Bài GU136


Thực tâp giải Sudoku – Bài 136


Trình độ:  Khó
Quy luật:   Quy luật vách tường kín / hở. Bộ 2, bộ 3 ô Sudoku.



image002

A) Khảo sát nhờ Quy luật căn bản

– Các Dãy Khối Ngang từ trái sang phải và từ phải sang trái,
– Các Dãy Khối Dọc từ trên xuống dưới và từ dưới lên trên,
– Áp dụng các Quy Luật Căn Bản đơn giản:

QL2L, QLVTK, QLVTH, ĐSLH, SCC, QLOT, HỌ của ô SUDOKU, ….

– Suy ra các số phải điền vào các ô, các trị khả dụng đầu tiên, các bộ 2 ô Sudoku nếu có.


Kết Quả:


image004

BỔ TÚC:

F7(1,7), F8(1,6,7), F9(1,6,7) là 1 bộ 3 ô Sudoku trị 1, 6 và 7
Khối 6 có bộ 3 ô Sudoku trị 1, 6 và 7. Còn ô E8 có trị thực là 5 => E8 = 5.
=> D4(5), D5(5), G9(5), I9(5), B7(5), C7(5) (QLVTK G7H7I7 đ/v E8 = 5 trong DKD 3)

A4(1,5), A5(1,5,6), A6(1,5,6) là 1 bộ 3 ô Sudoku trị 1, 5 và 6.
Hàng A có bộ 3 ô Sudoku A4, A5, A6 trị 1, 5 và 6.
Còn 2 ô A1(2,7), A2(2,7) là bộ 2 ô Sudoku trị 2 và 7.
A2 không thích hợp với 7 => A2 = 2, A1 = 7.
=> C8(2), C9(2)

Trong khối 1, C1(1,5), C2(1,5) là bộ 2 ô Suodu trị 1 và 5.
C1 không thích hợp với 5 => C1 = 1, C2 = 5.
=> H2 = 1, B7(1), B9(1), G3(5), H3(5), B7(5), B9(5)

Trên hàng E, 2 ô E5, E6 chia nhau 2 số 6 và 7.
E6 không thích hợp với 7 => E6 = 6, E5 = 7
=> A5 = 6, G4 = 7 => H8 = 7

Hàng G có 2 ô trống G3 và G5 chia nhau 2 số 2 và 5.
G5 không thích hợp với 2 => G5 = 2, G3 = 5
=> G3 = 5, I9 = 5         (QLVTK I1 I2 I3 đ/v H5 = 5 trong DKN 3)
=> B7 = 5 => B9 = 1   (SCC trên hàng B)
=> I8 = 1, F7 = 1          (QLVTK G7H7I7 đ/v B9 = 1 trong DKD 3)
=> G6 = 1 => I6 = 2     (SCC trên hàng I)
=> G9 = 2 => C8 = 2

Hàng F có 2 ô trống F8, F9 chia nhau 2 số 6 và 7.
F8 không thích hợp với 7 => F8 = 6, F9 = 7
=> C9 = 6, C7 = 7

A6 = 5  (SCC trên cột 6) => D4 = 5 => D5 = 1   (SCC trên hàng D)
=> A4 = 1

Lời giải của Sudoku 136


image006

 
%d bloggers like this: