Bài GU140
Thực tâp giải Sudoku – Bài 140
Trình độ: Rất Khó
Quy luật: Quy luật vách tường kín / hở. Bộ 2, bộ 3 ô Sudoku.
Họ của ô Sudoku
A) Khảo sát nhờ Quy luật căn bản
– Các Dãy Khối Ngang từ trái sang phải và từ phải sang trái,
– Các Dãy Khối Dọc từ trên xuống dưới và từ dưới lên trên,
– Áp dụng các Quy Luật Căn Bản đơn giản:
QL2L, QLVTK, QLVTH, ĐSLH, SCC, QLOT, HỌ của ô SUDOKU, ….
– Suy ra các số phải điền vào các ô, các trị khả dụng đầu tiên, các bộ 2 ô Sudoku nếu có.
Kết Quả:
D4(2,9), E4(2,9) là bộ 2 ô Sudoku trên cột 4 và trong khối 5
D9(2,8), F9(2,8) là bộ 2 ô Sudoku trên cột 9 và trong khối 6
BỔ TÚC:
Họ của ô G1 chứa tất cả các số trừ 8 => G1 = 8
Họ của ô G2 chứa tất cả các số trự 6 => G2 = 6
Họ của ô G9 chứa tất cả các số trự 5 => G9 = 5
=> G7 = 7 (SCC trên hàng G)
Cột 7 có 2 ô trống D7 và E7 chia nhau 2 số 5 và 9.
E7 không thích hợp với 5 => E7 = 9, D7 = 5
=> D4 = 9 (QL2L trong DKD 2)
=> E4 = 2
Cột 9 có bộ 2 ô Sudoku D9(2,8), F9(2,8).
Hai ô còn lại B9 và C9 chia nhau 2 số 3 và 4.
C9 không thích hợp với 3 => C9 = 4, B9 = 3
=> F8 = 4
=> A2 = 3 => D1 = 3 => E8 = 3
=> D8 = 7 (QL2L trên DKD 3)
B) Khảo sát nhờ trị khả dụng
Hàng B có bộ 2 ô Sudoku B4(5,6), B8(5,6) trị 5 và 6 => B6 = 1
Khối 1 có bộ 2 ô Sudoku B1(2,4), B3(2,4) trị 2 và 4 => A3 = 8 => C3 = 1
=> C1 = 9 => C2 = 5
=> C4 = 8, F2 = 9, C8 = 6 => B4 = 6 => B8 = 5 => A4 = 5
=> H6 = 5, F5 = 5 (QLVTK G5H5I5 đ/v A4 = 5 trong DKD 2)
=> A5 = 4
C5 = 7 (SCC trong khối 2) => E5 = 6 => D5 = 1
=> D3 = 6, D2 = 8 => D9 = 2 => F9 = 8 => E6 = 8
Khối 4: D2 = 8 => E2 = 4 => E3 = 7 => F3 = 2 => F1 = 1
F6 = 7 (SCC trên hàng F)
Cột 1: F1 = 1 => H1 = 4 => B1 = 2
Hàng H: H1 = 4, H6 = 5 => H2 = 1, H4 = 7