Bài GU148
Thực tâp giải Sudoku – Bài 148
Trình độ: Khó
Quy luật: Quy luật vách tường kín / hở. Bộ 2, bộ 3 ô Sudoku.
Họ của ô Sudoku
A) Khảo sát nhờ Quy luật căn bản
– Các Dãy Khối Ngang từ trái sang phải và từ phải sang trái,
– Các Dãy Khối Dọc từ trên xuống dưới và từ dưới lên trên,
– Áp dụng các Quy Luật Căn Bản đơn giản:
QL2L, QLVTK, QLVTH, ĐSLH, SCC, QLOT, HỌ của ô SUDOKU, ….
– Suy ra các số phải điền vào các ô, các trị khả dụng đầu tiên, các bộ 2 ô Sudoku nếu có.
Kết Quả:
D7(4,8) D8(4,8) là bộ 2 ô Sudoku trên hàng D và trong khối 6
Bổ túc:
Họ của ô G7 chứa tất cả các số trừ 9 =>G7 = 9
=> H1(9), H2(9)
Trên hàng A, 2 ô A2 và A3 chia nhau 2 số 6 và 9.
A3 không thích hợp với 6 => A3 = 9, A2 = 6
=> B7(9), B8(9), B9(9), H1(6), I1(6)
D5 = 5 (SCC trong khối 5)
=> F9 = 5 => H8 = 5 => G1 = 5 => B3(5), C3(5)
Hàng D có bộ 2 ô Sudoku D7(4,8), D8(4,8)
=> 2 ô D9 và F8 chia nhau 2 số 7 và 9
F8 không thích hợp với 7 -=> F8 = 9, D9 = 7
=> B9 = 9 => D1 = 9 => H2 = 9
F2 = 3 (SCC trên cột 2)
=> F1 = 7 (SCC trên hàng F)
B) Khảo sát nhờ Trị Khả dụng
Cột 7 có bộ 2 ô Sudoku B7(3,6), H7(3,6) => I7 = 4
=> D8 = 4 => D7 = 8 => C8 = 8 => C7 = 7
Khối 3 có bộ 2 ô Sudoku B7(3,6), C9(3,6) => B8 = 2
=> I9 = 2 => I8 = 6 => I1 = 3 => H1 = 6 => H7 = 3
=> C9 = 3 => C3 = 5 => C6 = 6
=> B6 = 5 => B3 = 3 => B7 = 6