Bài GU150
Thực tâp giải Sudoku – Bài 150
Trình độ: Khó
Quy luật: Quy luật vách tường kín / hở. Bộ 2, bộ 3 ô Sudoku.
Họ của ô Sudoku (5 trường hợp)
A) Khảo sát nhờ Quy luật căn bản
– Các Dãy Khối Ngang từ trái sang phải và từ phải sang trái,
– Các Dãy Khối Dọc từ trên xuống dưới và từ dưới lên trên,
– Áp dụng các Quy Luật Căn Bản đơn giản:
QL2L, QLVTK, QLVTH, ĐSLH, SCC, QLOT, HỌ của ô SUDOKU, ….
– Suy ra các số phải điền vào các ô, các trị khả dụng đầu tiên, các bộ 2 ô Sudoku nếu có.
Kết Quả:
Họ của ô H9 chứa tất cả các số trừ 5 => H9 = 5
Họ của ô C9 chứa tất cả các số trừ 7 => C9 = 7
Bổ túc:
Trong khối 6, F7 và F9 chia nhau 2 số 5 và 9.
F9 không thích hợp với 5 => F9 = 9, F5 = 5
=> D5(9), D6(9), E1(9), E2(9) (QLVTH E4E5E6 đ/v F9 = 9 trong DKN 2)
=> D5(6,9), D6(6,9) là bộ 2 ô Sudoku trị 6 và 9 trên háng D và trong khối 5
D1(5,8), D3(5,8) là bộ 2 ô Sudoku trị 5 và 8 trên hàng D
D1 không thích hợp với 5 => D1 = 8 => D3 = 5 => E4 = 5
Họ của ô C7 chứa tất các số trừ 1 => C7 = 1
=> A6 = 1 (QLVTH B4B5B6 đ/v C7 = 1 trong DKN 1)
Họ của ô A3 chứa tất các số trừ 2 => A3 = 2
=> C8 = 2, G2 = 2 => H5 = 2
Họ của ô H7 chứa tất các số trừ 6 => H7 = 6
Cột 8 có bộ 3 ô Sudoku G8(1,8,9) H8(1,8), I8(8,9) trị 1, 8 và 9.
=> A8 = 5
=> B2 = 5 (QLVTK C1C2C3 đ/v A8 = 5 trong DKN 1)
Hàng A có 3 ô trống A2, A4 và A7 chia nhau 3 số 4, 6 và 9.
A2 không thích hợp với 4 và 9 => A2 = 6 => A4 = 4 => A7 = 9
=> G1 = 6 => I4 = 6 => G4 = 8 (SCC trên cột 4)
DKD 2 có A4 = 4 => G5 = 4 => I7 = 4 => B9 = 4
=> B7 = 3 (SCC trong khối 3 và trên cợt)
B5 = 9 (QL2L trong DKN 1) => D6 = 9
I2 = 9, G8 = 9 (QLVTH G1G2G3 đ/v H4 = 9 trong DKN 3)
=> E1 = 9 => E2 = 1 (SCC trong khối 4)
D5 = 6 (SCC trên hàng D)
=> C6 = 6 => C5 = 5 (SCC trên hàng C)
Cột 8 còn 2 ô trống H8 và I8 chia nhau 2 số 1 và 8.
I8 không thích hợp với 1 => I8 = 8, H8 = 1
=> I3 = 3 (SCC Trên hàng I) => G9 = 3
=> G3 = 1 (SCC trên hàng G)
=> B1 = 1 => B3 = 7 (SCC trên hàng B)