Bài GU153
Thực tâp giải Sudoku – Bài 153
Trình độ: Rất Khó
Quy luật: Quy luật vách tường kín / hở. Bộ 2, bộ 3 ô Sudoku.
Trị khả dụng không chấp nhận được.
A) Khảo sát nhờ Quy luật căn bản
– Các Dãy Khối Ngang từ trái sang phải và từ phải sang trái,
– Các Dãy Khối Dọc từ trên xuống dưới và từ dưới lên trên,
– Áp dụng các Quy Luật Căn Bản đơn giản:
QL2L, QLVTK, QLVTH, ĐSLH, SCC, QLOT, HỌ của ô SUDOKU, ….
– Suy ra các số phải điền vào các ô, các trị khả dụng đầu tiên, các bộ 2 ô Sudoku nếu có.
Kết Quả:
H8(7,8) H9(7,8) là bộ 2 ô Sudoku trên hàng H và trong khối 9.
I6(3,4) I8(3,4) là bộ 2 ô Sudoku trên hàng I.
Bổ túc:
QLVTH A1A2A3 đ/v C5 =3 trong DKN 1 => B1 = 3, A8(3), A9(3)
=> E2(3), F2(3)
QLVTK C4C5C6 đ/v A2 = 4 trong DKN 1
=> B4(4), B5(4), B6(4), C7(4), C8(4), C9(4)
B) Khảo sát nhờ Trị Khả Dụng
Hàng G có bộ 3 ô Sudoku G7(1,4), G8(2,4), G9(124) trị 1, 2, 4.
=> I8 = 3 và G1(6,9), G6(6,9) là bộ 2 ô Sudoku trị 6, 9 trên hàng G.
=> I6 = 4
Trong DKN 1, QL2L => A9 = 3
G8 có 2 trị khả dụng duy nhất 2 và 4.
Nếu G8 = 2 => C9 = 2 Không chấp nhận được vì C9 không thích hợp với 2.
=> G8 = 4
=> G7 = 1 => G9 = 2
=> C9 = 1 => B3 = 1 => D1 = 1 => E4 = 1
Hàng B có B3 = 1 => B7 = 9 => B4(4,6,7), B5(4,6), B6(6,7) là bộ 3 ô Sudoku
=> B8 = 2 => A3 = 2
QLVTK C4C5C6 đ/v B7 = 9 trong DKN 1 => A4 = 9 => A8 = 6
Hàng C có bộ 2 ô Sudoku C1(6,9), C3(6,9) trị 6 và 9 => C8 = 8 => C7 = 4
=> H9 = 8, F7 = 8 (QLVTK G7H7I7 đ/v C8 = 8 trong DKD 3)
=> D6 = 8 => H8 = 7
E7 = 3 (SCC trên cột 7) => E2 = 9 => H2 = 2 => F2 = 3 => D4 = 3 => H6 = 3
Hàng D có D4 = 3, D6 = 8 => D9 = 4
Cột 3 có bộ 2 ô Sudoku E3(4,5), F3(4,5) => H3(6,9)
QL2L trong DKN 3 => H1 = 4 => F1 = 2
QL2L trong DKD 3 => D8 = 9, E8 = 5
=> D5 = 5 => F3 = 5 => E3 = 4
Hàng E có E3 = 4 => E5 = 6 => E9 = 7 => F9 = 6
Cột 5 => B5 = 4 => F4 = 4, F5 = 9 => F6 = 7 => B6 = 6 => B4 = 7
H4 = 6 (SCC trên cột 4) => G6 = 9 => G1 = 6 => H3 = 9
B3 = 6 => B1 = 9