Bài GU154
Thực tâp giải Sudoku – Bài 154
Trình độ: Khó
Quy luật: Quy luật vách tường kín / hở. Bộ 2, bộ 3 ô Sudoku.
Khảo sát nhờ Quy luật căn bản
– Các Dãy Khối Ngang từ trái sang phải và từ phải sang trái,
– Các Dãy Khối Dọc từ trên xuống dưới và từ dưới lên trên,
– Áp dụng các Quy Luật Căn Bản đơn giản:
QL2L, QLVTK, QLVTH, ĐSLH, SCC, QLOT, HỌ của ô SUDOKU, ….
– Suy ra các số phải điền vào các ô, các trị khả dụng đầu tiên, các bộ 2 ô Sudoku nếu có.
Kết Quả:
A6(3,6) B6(3,6) là bộ 2 ô Sudoku trên cột 6 và trong khối 2.
G8(1,4) H8(1,4) là bộ 2 ô Sudoku trên cột 8 và trong khối 9.
G6(1,5) H6(1,5) là bộ 2 ô Sudoku trên cột 6 và trong khối 8.
Bổ túc:
E1(1,4,8) E2(4,8) E3(1,8) là bộ 3 ô Sudoku trị 1, 4 và 8 trong khối 4.
=> D2(2,3,7) D3(2,3,7) F2(2,7) là bộ 3 ô Sudoku trị 2, 3, 7 trong khối 4.
Khối 5 có 2 ô trống D4 và F6 chia nhau 2 số 2 và 8.
F6 không thích hợp với 8 => F6 = 2, D4 = 8
=> A4(2), B4(2), D2(2), D3(2), B5 = 8
=> F7 = 8, E1(8), E2(8), E3(8) (QLVTK E7E8E9 đ/v D4 = 8 trong DKN 2)
Khối 6 còn 2 ô trống D7 và D8 chia nhau 2 số 6 và 7.
D8 không thích hợp với 7 => D8 = 6, D7 = 7
=> B9 = 7 => A9 = 9 => B2 = 9 => H3 = 9
F2 = 7 (SCC trên hàng F)
Khối 8 còn 2 ô trống G6 và H6 chia nhau 2 số 1 và 5.
G6 không thích hợp với 5 => G6 = 1, H6 = 5
QL2L trong DKD 3 => H8 = 1 => I3 = 1 => E1 = 1
Từ H6 = 5 => I7 = 5
Hàng E có E1 = 1 => E3 = 8 => E2 = 4
Hàng G có 4 ô trốn G1, G3, G7 và G8 chia nhau 4 số 4, 6, 7 và 8.
G3 không thích hợp với 4, 6 và 8 = G3 = 7
Khối 9 có bộ 3 ô Sudoku G9(6,8), H9(2,8), I9(26) trị 2, 6, 8.
=> G8 = 4 => H1 = 4
C7 = 6 (SCC trên cột 7)
Cột 2 có bộ 2 ô Sudoku C2(2,8) H2(2,8) trị 2 và 8 => D2 = 3, I2 = 6
=> D3 = 2, I9 = 2 => h9 = 8, A3 = 3 => B6 = 3 => A6 = 6 => B1 = 6
Cột 1 có B1 = 6 => G1 = 8 => G9 = 6, A1 = 2 => C1 = 7, C2 = 8, C3 = 5
=> C8 = 2 => B8 = 5 => A8 = 8
Háng A có A1 = 2 => H2 = 2, A4 = 5 => B4 = 2