Bài GU159
Thực tâp giải Sudoku – Bài 159
Trình độ: Rất Khó
Quy luật: Quy luật vách tường kín / hở. Bộ 2, bộ 3 ô Sudoku.
Họ của ô Sudoku (4 trường hợp)
A) Khảo sát nhờ Quy luật căn bản
– Các Dãy Khối Ngang từ trái sang phải và từ phải sang trái,
– Các Dãy Khối Dọc từ trên xuống dưới và từ dưới lên trên,
– Áp dụng các Quy Luật Căn Bản đơn giản:
QL2L, QLVTK, QLVTH, ĐSLH, SCC, QLOT, HỌ của ô SUDOKU, ….
– Suy ra các số phải điền vào các ô, các trị khả dụng đầu tiên, các
bộ 2 ô Sudoku nếu có.
Kết Quả:
B) Khảo sát nhờ trị khả dụng
Cột 8 có bộ 2 ô Sudoku A8(3,4) B8(3,4) => A9 = 2, H8 = 1
=> H7 = 2, A7 = 6, G7 = 8, I7 = 9, G6 = 6, H3 = 9, H9 = 4
Khối 8 có bộ 2 ô Sudoku H4(3,5) H5(3,5) => G5 = 1 -> G2 = 3, H2 = 6, H6 = 7
Khối 2 có bộ 2 ô Sudoku A6(4,5) B5(4,5) => A4 = 1 => C3 = 1 => I2 = 1
B4(2,6) C4(2,6) là bộ 2 ô Sudoku trên cột 4.
Hàng D có bộ 3 ô Sudoku D3(3,5,8) D4(3,5,8) D8(5,8) => D1 = 2
=> C1 = 6 =>C4 = 2 => B4 = 6, B2 = 2
Khối 2 có bộ 2 ô Sudoku A6(4,5) B5(4,5) => A4 = 1
=> B4(2,6) C4(2,6) là bộ 2 ô Sudoku trên cột 4,
2 là trị khả dụng duy nhất trên cột 6, tại ô E6 => E6 = 2
=> D1 = 2 => B2 = 2 => C4 = 2 =>B4 = 6
B3 = 8 (QL2Ltrong DKN 1)
E7 = 1 (QL2L trong DKN 2) => E7 =1 => F7 = 3
Cột 3 có bộ 2 ô Sudoku A3(3,5) D3(3,5) => I3 = 7 => E3 = 6
=> E1 = 7 => I1 = 5 => A3 = 5 (QLVTK A2B2C2 đ/v I1 = 5 trong DKD 1)
=> A6 = 4 => A7 = 3 => B1 = 3, B5 = 5, B8 = 4, D3 = 3 => E4 = 3
Cột 6 có A6 = 4 => I6 = 8 => I4 = 4 => E5 = 4 => H5 = 3 => H4 = 5
=> F6 = 5 => E6 = 2, F2 = 8 => E2 = 5 => E8 = 8 => D8 = 5 => D4 = 8