Bài GU139
Thực tâp giải Sudoku – Bài 139
Trình độ: Rất Khó
Quy luật: Quy luật vách tường kín / hở. Bộ 2, bộ 3 ô Sudoku.
Họ của ô Sudoku
A) Khảo sát nhờ Quy luật căn bản
– Các Dãy Khối Ngang từ trái sang phải và từ phải sang trái,
– Các Dãy Khối Dọc từ trên xuống dưới và từ dưới lên trên,
– Áp dụng các Quy Luật Căn Bản đơn giản:
QL2L, QLVTK, QLVTH, ĐSLH, SCC, QLOT, HỌ của ô SUDOKU, ….
– Suy ra các số phải điền vào các ô, các trị khả dụng đầu tiên, các bộ 2 ô Sudoku nếu có.
Kết Quả:
BỔ TÚC:
Họ của ô I6 chứa tất cả các số trừ 3 => I6 = 3
Họ của ô I1 chứa tất cả các số trự 6 => I1 = 6
=> H7(6(, H8(6), Ả(6), B3(6), C3(6)
Họ của ô I8 chứa tất cả các số trừ 5 => I8 = 5
=> D7(5), E7(5), F7(5)
=> I7 = 2 (SCC trên hàng I) => G2 = 2 => A3 = 2
Ttrong khối 7, 3 ô trống G1, H1 và H3 chia nhau 3 số 3 , 7 và 9.
H1 và h3 không thích hợp với 9 => G1 = 9
H1 không thích hợp với 7 => H1 = 3 => H3 = 7
=> G8(3), G9(3), G7(7), G9(7)
Cột 1 có 2 ô trống C1 và E1 chia nhau 2 số 4 và 8.
E1 không thích hợp với 8 => E1 = 4, C1 = 8
=> F5(4), F6(4), B2(4), C2(4), D2(8), F2(8),
B7 = 8, A4 = 8 (QLVTK A7A8A9 đ/v C1 = 8 trong DKN 1)
=> D8 = 8 => F2 = 8
Hàng A có 2 ô trống A2 và A6 chia nhau 2 số 6 và 7.
A2 không thích hợp với 6 => A2 = 7, A6 = 6
=> C4 = 7, F5 = 6 => D7 = 6
D2 = 3 (QLVTK F7D8D9 đ/v F4 = 3 trong DKN 2)
Cột 2 có 2 ô trống B2 và C2 chia nhau 2 số 4 và 9.
C2 không thích hợp với 9 => C2 = 4, B2 = 9
=> B4(4), B5(4), E3 = 9
Hàng H có 3 ô trống H5, H7 và H8 chia nhau 3 số 1, 4 và 6
H5 và H7 không thích hợp với 6 => H8 = 6 => B9 = 6 => C3 = 6
=> H5(1,4), H7(1,4) là bộ 2 ô Sudoku trị 1 và 4.
C8 = 1 (SCC trong khối 3)
B3 = 3 (SCC trong khối 1) => C5 = 3
D8 = 3 (SCC trên cột 8) => E9 = 3
B) Khảo sát nhờ trị khả dụng
Khối 5 có bộ 2 ô Sudoku D4(1,5), E4(1,5) => E6 = 7 => F6 = 4
=> G6 = 1 (SCC trên cột 6) => H5 = 4, G9 = 7 => F9 = 1, G7 = 4 => H7 = 1
=> H3 = 5 => D3 = 1=> D4 = 5 => E4 = 1
E7 = 5, F7 = 7 (SCC trên hàng E và hàng F)
B4 = 4 (SCC trên cột 4) => B5 = 1