Bài DVSN065
ĐỌC VUI VÀ SUY NGHĨ – Kỳ: BK065 – Bài: DVSN065
SUDOKU: Điền số (1..9) vào các ô trống sao cho các hàng, các cột và các khối 3×3 đều chứa tất cả các số từ 1 đến 9 (không trùng nhau).
Ô CHỮ : Quy ước
(a) Các chữ viết liền nhau, không kể khoảng cách và các dấu ngăn
(b) Không kể các dấu thanh điệu: Sắc, huyền, hỏi, ngã, nặng
(c) Chỉ giữ lại dạng gốc của những mẫu tự biến dạng từ gốc:
a, ă, â => a; e, ê => e; o, ô, ơ => o; u, ư => u; d, đ => d
Thí dụ: ôn tập => ONTAP; đặc điểm => DACDIEM; Can-xi => CANXI
Hướng dẩn Ô Chữ BOC065
TOÁN VUI
BTV065a- Trên một đảo nọ, dân chúng nói tiếng Pháp hay tiếng Anh, một số người nói cả 2 thứ tiếng. Một cuộc điều tra cho biết có 85% dân nói tiếng Pháp, 60% nói tiếng Anh. Hỏi vây: có bao nhiêu dân chúng nói cả 2 thứ tiếng ?
BTV065b – Đây là một trò đố vui thú vị. Bạn đưa cho một người khách một máy tính cầm tay và bảo khách nghĩ ra một số có 3 con số và bấm số đó vào máy tính, nhân số đó cho 7, rồi nhân kết quả cho 11, rồi nhân tiếp cho 13. Sau cùng cộng kết quả với số của năm hiện tại là 2011 rồi cho bạn biết kết quả sau cùng.
Không cần suy nghĩ, bạn có thể cho khách biết số với 3 con số mà khách đã nghĩ ra.
Làm cách nào mà bạn diễn được trò đó ?
LỜI GIẢI: Kỳ BK064
BTV064a
1 = 4 / 4 ; 2 = (4 + 4) / 4 ; 3 = 4 – (4 / 4) = (4 + 4 + 4) / 4 ;
4 = 4 = 4 + 4 – 4 = (4 x 4) / 4;
5 = 4 + (4 / 4) = [(4 x 4) + 4] / 4 ; 6 = 4 + (4 + 4) / 4 ;
7 = (44 / 4) – 4 ; 8 = 4 + 4 ; 9 = 4 + 4 + (4 / 4) ;
10 = (44 – 4) / 4
Bây giờ, nếu thêm phép tính căn số bực hai = 2 vào 4 phép tính cộng, trừ, nhân, chia, mời độc giả tiếp tục qui ước trên với các số từ 11 đến 18.
BTV064b
Người bạn tên Lam không thể nào mang cà vạt màu Lam, vì nếu vậy ông ta mang cà vạt cùng tên với ông. Ông cũng không mang cà vạt màu xanh vì cà vạt màu xanh đã mang bởi người bạn đã có nhận xét đầu tiên.
=> Người bạn tên Lam phải mang cà vạt màu hồng.
Còn lại 2 người bạn Xanh và Hồng với 2 cà vạt màu xanh và lam.
=> Người bạn tên Xanh phải mang cà vạt màu lam và Người bạn tên Hồng phải mang cà vạt màu xanh.
___________________________
Xem các lời giải kỳ tới BK066



Leave a comment