Bài GU129
Thực tâp giải Sudoku – Bài 129
Trình độ: Rất khó
Quy luật: Quy luật vách tường kín / hở. Bộ 2, bộ 3 ô Sudoku.
Họ của ô Sudoku. Điểm gặp gỡ của 2 chuỗi điền số phát xuất từ 1 ô
A) Khảo sát nhờ Quy luật căn bản
– Các Dãy Khối Ngang từ trái sang phải và từ phải sang trái,
– Các Dãy Khối Dọc từ trên xuống dưới và từ dưới lên trên,
– Áp dụng các Quy Luật Căn Bản đơn giản:
QL2L, QLVTK, QLVTH, ĐSLH, SCC, QLOT, HỌ của ô SUDOKU, ….
– Suy ra các số phải điền vào các ô, các trị khả dụng đầu tiên, các bộ 2 ô Sudoku nếu có.
Kết Quả:
Bổ túc:
Họ của ô H3 chứa tất cả các số trừ 7 => H3 = 7
=> I9 = 7 => A8(7), C8(7)
Họ của ô A3 chứa tất cả các số trừ 4 => A3 = 4
=> D1 = 4, I2 = 4 (QLVTH D2E2F2 đ/v A3= 4 trong DKD 1)
B) Khảo sát nhờ trị khả dụng
Hàng G có bộ 2 ô Sudoku G8(3,8), G9(3,8) => G7(2,6)
=> G2(2,6) G7(2,6) là bộ 2 ô Sudoku trị 2 và 6 trên hàng G
Cột 9 có D9(3,8), G9(3,8) là 1 bộ 2 ô Sudoku trị 3 và 8 và có F9(3,8,9) => F9 = 9
F1(7,8) có 2 trị khả dụng 7 và 8.
Nếu F1 = 7 => C1 = 2
Nếu F1 = 8 => I1 = 9 => A1 = 7 => C1 = 2
Dù F1 bằng 7 hay 8, C1 bằng 2 => C1 = 2
Cột 7 có G7(2,6), H(7(2,9), I7(6,9) là bộ 3 ô Sudoku trị 2, 6 và 9.
=> B7(3,8,9) => B7(3,8)
I3(6,8) có 2 trị khả dụng.
Nếu I3 = 6 => B3 = 3 => B7 = 8
Nếu I3 = 8 => F1 = 8 => F7 = 3 => B7 = 8
Dù I3 bằng 6 hay 8, B7 bằng 8 => B7 = 8
=> D9 = 8, G8 = 8 (QLVTK D8E8F8 đ/v B7 = 8 trong DKD 3)
=> F1 = 8 => I3 = 8
D9 = 8 => D3 = 3 => F7 = 3 => G9 = 3
I3 = 8 => I1 = 9 => I7 = 6 => G7 = 2 => H7 = 9 => H2 = 2 => G2 = 6 => F2 = 7
I1 = 9 => A1 = 7 => A8 = 9 => B2 = 9, C2 = 3 => B3 = 6 => C8 = 7, B8 = 3



